| Tín hiệu vệ tinh | |
| Thu nhận và xử lý đồng thời 432 kênh | – GPS: L1, L2, L5 – Beidou: B1, B2, B3 – GLONASS: L1, L2 – Galileo: E1, E5a, E5b – SBAS: L1 – QZSS: L1, L2, L5 |
| Truyền và ghi dữ liệu | |
| Modem Mạng | – Hỗ trợ mạng 4G
– LTE (FDD): B1, B2, B3, B4, B5, B7, B8, B20 – DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS: B1, B2, B5, B8 – EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900 MHz |
| Wi-Fi | Điểm truy cập 802.11 b/g/n |
| Bluetooth | v4.1 |
| Cổng kết nối | – 1 cổng LEMO 7 chân (nguồn điện mở rộng, RS-232)
– 1 cổng USB 2.0 (Tải xuống dữ liệu USB, cập nhật USB) – 1 cổng Anten UHF |
| Radio UHF | – Tiêu chuẩn Rx/Tx: 410 – 470MHz
– Tiêu thụ điện: 0.5 – 2W – Giao thức: CHC, Transparent, TT450 – Tốc độ đường truyền: 9600bps đến 19200bps – Phạm vi: 5Km trong điều kiện thuận lợi |
| Giao thức dữ liệu | – Đầu vào và ra RTCM 2.x, RTCM 3.x – Đầu ra NMEA 0183 – Định dạng tệp đo tĩnh:HCN, HRC và RINEX 2.11, 3.02 – NTRIP Client, NTRIP Caster |
| Dữ liệu bộ nhớ trong | 8GB |
| Độ chính xác | |
| Đo động thời gian thực (RTK) | – Sai số mặt bằng : 8 mm + 1 ppm RMS – Sai số độ cao : 15 mm + 1 ppm RMS – Thời gian đo: < 10s – Độ tin cậy : >99.9% |
| Đo động xử lý sau (PPK) | – Sai số mặt bằng : 3 mm + 1 ppm RMS – Sai số độ cao : 5 mm + 1 ppm RMS |
| Đo tĩnh xử lý sau | – Sai số mặt bằng : 3 mm + 0.5 ppm RMS – Sai số độ cao : 5 mm + 0.5 ppm RMS |
| Đo DGPS (Code Differential)) | – Sai số mặt bằng : 0.4 m RMS – Sai số độ cao : 0.8 m RMS |
| Đo điểm đơn | – Sai số mặt bằng : 1.5 m RMS – Sai số độ cao : 3.0 m RMS |
| Điện năng | |
| Năng lượng tiêu thụ | 4.2W (tùy thuộc vào cài đặt của người sử dụng) |
| Dung lượng Pin Li-on | 2x 3400mAh, 7.4V |
| Thời lượng sử dụng | – I50 dùng đo tĩnh: 12h
– I50 đo radio UHF (0.5W): 5 đến 7h – I50 đo Rover RTK: lên đến 10h |
| Nguồn điện mở rộng | 9VDC – 36VDC |
| Giao diện | |
| Kích thước(L x W x H) | 140mm x 130mm x 106mm |
| Trọng lượng | 1.29 kg (bao gồm 2 pin) |
| Nhiệt độ làm việc | – Vận hành: -40oC đến +65oC
– Anten : -40oC đến +75oC |
| Tiêu chuẩn kháng nước, bụi | – IP67
– Độ sâu nước dưới 1m |
| Chống sốc | – Rơi khoảng 2m xuống nền bê tong |
| Cảm biến nghiêng | EBubble |
| Bảng điều khiển phía mặt trước của I50 | báo tình trạng hoạt động của 6 đèn LED |
| Hãng sản xuất | CHCNAV |








Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.